A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUẦN 33: [Do lớp 8A2 trực và đánh giá].
I. NỘI QUY:
1. Chuyên cần:
Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép |
6A1 |
|
| 7A1 |
|
| 8A1 |
|
| 9A1 |
|
|
6A2 |
|
| 7A2 |
|
| 8A2 |
|
| 9A2 |
| 2 |
6A3 |
| 1 | 7A3 |
| 2 | 8A3 |
|
| 9A3 |
|
|
6A4 |
|
| 7A4 |
|
| 8A4 |
|
| 9A4 |
| 3 |
6A5 |
|
| 7A5 |
|
|
|
|
| 9A5 |
|
|
6A6 |
|
| 7A6 |
|
|
|
|
| 9a6 |
| 3 |
Tổng số buổi vắng trong tuần: - Không phép:
+ Đi học trễ: số 8 ( 6a3), Phát 8a4 ( 2 lần), Thuận 6a2, số 14 (6a6), P. Anh (8a2), Bích Trâm (8a3), số 14 (9a6), Mai 6a5, Nhi 7a2,
+Nghỉkhông phép:Hiền (9a4) ,Đan Trường (9a4)2 buổi, Thảo 6a3, Nghĩa (7a3), Lợi, Nhi (9a2), Thy, Hậu, Quân (9a6)
+ Cúp tiết: không có
2. Đồng phục: STT 10 (6a3) không đeo dây nịt. Tú Nhi 7a2 không đeo thắt lưng.
3. Tác phong: Phụng, Vy 7a5 son môi.
4. Vệ sinh trường, lớp, cá nhân:
5. Kỉ luật - trật tự - lễ phép: Quý 8A3 ý thức kém giờ Anh văn, Nghĩa 7a3 chửi thề
6.BQCC: Tốt
7.ATGT: số 17 (9a2), số 20 (9a6), số 3 (7a5)
8. Truy bài đầu giờ: 9a6 lớp ồn. Thuận, Uyên 7a5 giỡ.
Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài | Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài |
6A1 | 35 |
|
| KHTN | 7a6 | 33 |
|
| Sử, GDCD |
6A2 | 37 |
|
|
| 8A1 | 36 |
|
| GDCD, Anh |
6A3 | 30 |
|
| TD, Văn, Địa | 8A2 | 37 | 1 |
|
|
6A4 | 30 |
|
| GDCD | 8A3 | 31 | 1 |
|
|
6A5 | 29 |
|
| Văn, Toán, KHTN | 8A4 | 30 |
|
| Tin, Địa, GDCD |
6a6 | 35 |
|
| Văn | 9A1 | 33 |
|
|
|
7A1 | 30 |
|
| Tin, Anh, Địa | 9a2 | 33 | 1 |
| C. Nghệ, Sử. |
7A2 | 26 |
|
| Sử | 9a3 | 33 |
|
| Anh |
7A3 | 31 | 1 |
|
| 9a4 | 32 |
|
|
|
7A4 | 34 |
|
|
| 9A5 | 31 |
|
| TD |
7A5 | 34 |
|
|
| 9A6 | 36 |
|
|
|
Ưu điểm: đa số các Lớp đạt 100% tiết học A: khối lớp 6 , 7A1, 7A2, 7A4, 7a5, 7a6 8A1, 8A4, 9A1, 9A3, 9A4, 9A5, 9A6.
+ Đa số các lớp thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
vTuyên dương:
Em Nguyễn Ngọc Sơn Quỳnh lớp 6A4 nhặt của rơi trả lại người mất.
+ Các lớp xuất sắc toàn diện: 6a1, 6a4, 7A1, 7A4, 7a6, 8a, 9a1, 9a3, 9a5
vVề kỉ luật:
- Chuyên cần: Số học sinh nghỉ học trong tuần vẫn còn nhiều 89 trường hợp, trong đó vẫn còn 9 trường hợp nghỉ học không phép ở các lớp 6a3,7a3, 9a2, 9a4, 9a6
- Giờ giấc: còn một số học sinh đi học trễ ở cáclớp (6A2), 6a3, 6a5, 6a6 (8A2), (8A3), (8A4), (9A6).
- Đồng phục: Một số học sinh không đeo thắt lưng, đi dép, mặc sai đồng phục vào các tiết buổi chiều.
- Vệ sinh trường lớp: phía sau phòng học K9, lớp 8a4, sân sau học sinh còn xả rác nhiều hộp cơm, chai nước.
- Tác phong: : Sang 9a2 sử dụng ĐTDĐ trong giờ học, học sinh son môi khi đi học.
- ATGT: Vẫn còn hiện tượng HS không đội mũ bảo hiểm: lớp 9a2, 7a5, 9a6.
- Truy bài đầu giờ: thực hiện tương đối tốt.
vVề học tập:
+Một số lớp vẫn có tiết học B như lớp 7a3, 8a2, 8a3, 9a2 (Lí do học sinh nói chuyện nhiều, không làm bài tập)
+Một số học sinh chưa có cố gắng trong học tập, học bài cũ và chuẩn bị bài mới chưa tốt.
vBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN THỨ 33
LỚP | 6A2 | 6A3 | 6A5 | 6A6 | 7A3 | 7A4 | 7A5 | 7A6 | 8A2 | 8A3 | 8A4 | 9A2 | 9A3 | 9A4 | 9A5 | 9A6 | ||||||||||||||||
Nội quy | 39 | 35 | 39 | 39 | 32 | 40 | 30 | 40 | 39 | 34 | 38 | 31 | 40 | 34 | 40 | 28 | ||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 55 | 60 | 60 | 60 | 55 | 55 | 60 | 55 | 60 | 60 | 60 | 60 | ||||||||||||||||
T.Cộng | 99 | 95 | 99 | 99 | 87 | 100 | 90 | 100 | 94 | 89 | 98 | 86 | 1000 | 94 | 100 | 88 | ||||||||||||||||
Xếp loại | Xs | Xs | Xs | Sx | Tốt | Xs | Tốt | Xs | Tốt | Tốt | Xs | Tốt | Xs | Tốt | Xs | Tốt | ||||||||||||||||
Hạng | 10 | 14 | 10 | 10 | 21 | 1 | 18 | 1 | 16 | 19 | 13 | 22 | 1 | 16 | 1 | 20 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
LỚP | 6A1 | 6A4 | 7A1 | 7A2 | 8A1 | 9A1 |
| |||||||||||||||||||||||||
Nội quy | 40 | 40 | 40 | 35 | 40 | 40 |
| |||||||||||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
| |||||||||||||||||||||||||
T.Cộng | 100 | 100 | 100 | 95 | 100 | 100 |
| |||||||||||||||||||||||||
Xếp loại | Xsăc | X s | Xs | Xs | Xs | Xs |
| |||||||||||||||||||||||||
Hạng | 1 | 1 | 1 | 14 | 1 | 1 |
| |||||||||||||||||||||||||
B. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TUẦN34:
1. Tăng cường kiểm tra nền nếp truy bài 15 phút đầu giờ và các tiết học buổi chiều. Kiểm tra thực hiện nội quy của HS(chú ý không để xảy ra bạo lực học đường).
2. GVCN các lớp tiếp tục đôn đốc nhắc nhở hs hoàn tất các khoản đóng góp theo quy định của HKI và HKII, quyên góp sách cho thư viện trường theo kế hoạch đã thông báo, báo cáo sơ bộ tình hình đăng ký thi lớp 10. GVCN lớp 6 gửi thư mời họp.
3. Các lớp chuẩn bị tham gia hội trại ẩm thực theo kế hoạch.
4. GD học sinh tiết kiệm điện, giữ gìn vệ sinh trường lớp [cấm không mang quà vào lớp
học, không ăn sing gum..]
5. Lớp trực tuần: 8A3 (GVCN: C. Đỗ Vũ Hạ Quyên).
TỔ CHỦ NHIỆM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn