Thực hiện Quy chế tuyển sinh vào các trường THCS, THPT ban hành kèm theo Quyết định số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT, ngày 5/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; công văn số 186/SGDĐT-KTKĐCL ngày 18/3/2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh các lớp đầu cấp; căn cứ kết quả kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT khóa ngày 7,8 tháng 7 năm 2011;
Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo điểm chuẩn tuyển vào lớp 10 của các trường THPT năm học 2011-2012 như sau: (xem bảng đính kèm).
Căn cứ vào điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển, các trường THPT tổ chức thực hiện ngay các công việc sau đây:
- Niêm yết danh sách trúng tuyển, bảng thông báo điểm chuẩn để phụ huynh và học sinh biết và thực hiện;
- Trả hồ sơ cho các thí sinh không trúng tuyển;
- Bàn giao hồ sơ thí sinh trúng tuyển theo nguyện vọng 2 cho đại diện của các trường THPT tương ứng (danh sách trúng tuyển theo nguyện vọng 2 vào các trường THPT, Sở GDĐT sẽ gửi qua email đến các đơn vị);
- Thông báo: các thí sinh không trúng tuyển, nhưng có tổng điểm xét tuyển lớn hơn điểm sàn trong khu vực (Tp,TX, huyện) có thể nộp đơn dự tuyển bổ sung vào trường THPT ở cùng địa bàn có trong danh sách dưới đây:
stt | Khu vực | Điểm sàn | Trường nhận đơn xét tuyển bổ sung |
1 | TP Vũng Tàu | 30.75 | THPT Trần Nguyên Hãn |
2 | TX Bà Rịa | 18.75 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3 | Huyện Tân Thành | 14.00 | THPT Hắc Dịch |
4 | Huyện Châu Đức | 19.50 | THPT Nguyễn Văn Cừ |
5 | Huyện Long Điền | 17.00 | THPT Trần Quang Khải |
6 | Huyện Xuyên Mộc | 14.25 | THPT Bưng Riềng |
ĐIỂM CHUẨN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012 | |||||||||
(Đính kèm công văn số 621/TB-SGDĐT ngày 20/7/2011 của Sở GDĐT) | |||||||||
Trường THPT | ĐKDT | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Tổng cộng | Ghi chú | ||||
TP. VŨNG TÀU : | 3101 | 1955 | NV1 | SL | NV2 | SL | 2020 | Điểm sàn 30.75 | |
1 | THPT Vũng Tàu | 611 | 575 | 34.75 | 571 |
|
| 571 |
|
2 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 755 | 498 | 34.75 | 534 |
|
| 534 |
|
3 | THPT Trần Nguyên Hãn | 1033 | 422 | 30.75 | 307 | 31.75 | 129 | 436 | Xét bổ sung 10 HS |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 702 | 460 | 30.75 | 467 | 32 | 12 | 479 |
|
TX. BÀ RỊA | 1341 | 1045 |
|
|
|
| 1039 | Điểm sàn 18.75 | |
1 | THPT Châu Thành | 448 | 359 | 30.25 | 360 |
|
| 360 |
|
2 | THPT Bà Rịa | 616 | 358 | 24.5 | 324 | 25 | 35 | 359 |
|
3 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 277 | 328 | 18.75 | 137 | 19.25 | 183 | 320 | Xét bổ sung 10 HS |
H. CHÂU ĐỨC | 2929 | 2229 |
|
|
|
| 2211 | Điểm sàn 19.5 | |
1 | THPT Trần Phú | 538 | 456 | 19.5 | 427 | 20.5 | 29 | 456 |
|
2 | THPT Nguyễn Du | 644 | 456 | 30.25 | 453 |
|
| 453 |
|
3 | THPT Nguyễn Trãi | 723 | 456 | 24.5 | 342 | 25 | 111 | 453 |
|
4 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 384 | 380 | 19.5 | 212 | 20.25 | 154 | 366 | Xét bổ sung 14 HS |
5 | THPT Ngô Quyền | 640 | 481 | 21.5 | 450 | 22.25 | 33 | 483 |
|
H. XUYÊN MỘC | 2200 | 1786 |
|
|
|
| 1754 | Điểm sàn 14.25 | |
1 | THPT Xuyên Mộc | 689 | 432 | 27 | 429 |
|
| 429 |
|
2 | THPT Phước Bửu | 307 | 394 | 15 | 172 | 17 | 225 | 397 |
|
3 | THPT Hòa Bình | 449 | 356 | 17.5 | 350 | 19.25 | 6 | 356 |
|
4 | THPT Hòa Hội | 423 | 300 | 20.5 | 291 | 21.25 | 9 | 300 |
|
5 | THPT Bưng Riềng | 332 | 304 | 14.25 | 242 | 14.5 | 30 | 272 | Xét bổ sung 32 HS |
H. LONG ĐIỀN | 1625 | 1310 |
|
|
|
| 1302 | Điểm sàn 17 | |
1 | THPT Trần Văn Quan | 598 | 440 | 21 | 381 | 22 | 60 | 441 |
|
2 | THPT LH- Phước Tỉnh | 689 | 470 | 27.25 | 470 |
|
| 470 |
|
3 | THPT Trần Quang Khải | 338 | 400 | 17 | 221 | 17.5 | 170 | 391 | Xét bổ sung 9 HS |
H. ĐẤT ĐỎ | 729 | 574 |
|
|
|
| 575 | Điểm sàn 21.5 | |
1 | THPT Võ Thị Sáu | 397 | 326 | 21.5 | 322 | 22 | 5 | 327 |
|
2 | THPT Dương Bạch Mai | 332 | 248 | 22.5 | 248 |
|
| 248 |
|
H. TÂN THÀNH | 1696 | 1467 |
|
|
|
| 1457 | Điểm sàn 14 | |
1 | THPT Phú Mỹ | 618 | 540 | 18 | 544 |
|
| 544 |
|
2 | THPT Trần Hưng Đạo | 608 | 487 | 14.5 | 473 | 16.25 | 13 | 486 |
|
3 | THPT Hắc Dịch | 470 | 440 | 14 | 418 | 14.75 | 9 | 427 | Xét bổ sung 13 HS |
TỔNG CỘNG | 13621 | 10366 |
|
|
|
| 10358 |
| |
(tổng cộng có 10.358 thí sinh trúng tuyển) |
Tác giả: HT
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn