A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUẦN 02: [Do lớp 6A1 trực và đánh giá].
I. NỘI QUY:
1. Chuyên cần:
Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép |
6A1 |
|
| 7A1 |
|
| 8A1 |
|
| 9A1 |
|
|
6A2 |
|
| 7A2 |
|
| 8A2 |
|
| 9A2 |
|
|
6A3 |
|
| 7A3 |
| 1 | 8A3 |
|
| 9A3 |
|
|
6A4 |
|
| 7A4 |
|
| 8A4 |
|
| 9A4 |
|
|
6A5 |
|
|
|
|
| 8A5 |
|
| 9A5 |
|
|
6A6 |
|
|
|
|
| 8A6 |
|
| 9A6 |
|
|
Tổng số buổi vắng trong tuần: 49 - Không phép: 01 (Số buổi vắng so với tuần trước tăng 16 buổi)
- Đi học trễ: Hân (6A4);Danh (6A5); Trâm (8A3); Thắng (8A6); Số 7, số 2 (9A2); Hưng (9A4) 2 lần.
-Nghỉkhông phép: Châu (7A3)
- Cúp tiết:Trốn chào cờ Nghĩa (7A2), Phát (7A3)
2. Đồng phục:Khôi (7A1) mang sai giầy; Khoa, Toàn (7A2) mang sai giầy; Khoa (7A2) không dây nịch; Lê Bảo (7A3) không khăng quàng; Số 17, 20 (9A5) không đeo khăng quàng; Thắng (9A5) mang ba lô không đúng quy định.
3. Tác phong:
4. Vệ sinh trường, lớp, cá nhân:
5. Kỉ luật - trật tự - lễ phép: Tín (8A3) nói tục, đọc thơ chế bậy; Trường (8A4) vô lễ với giáo viên.
6. BQCC: Không có
7. ATGT:Số 6 6A5 không đội mũ BH
8. Truy bài đầu giờ:Hải, Nhựt (7A4) giỡn.
Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài | Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài |
6A1 | 36 | 0 | 0 |
| 8A2 | 35 | 1 | 0 |
|
6A2 | 36 | 0 | 0 |
| 8A3 | 37 | 0 | 0 |
|
6A3 | 31 | 0 | 0 | Toán | 8A4 | 35 | 0 | 0 |
|
6A4 | 34 | 0 | 0 |
| 8A5 | 33 | 0 | 0 | Tin |
6A5 | 32 | 0 | 0 |
| 8A6 | 34 | 1 | 0 | TD |
6A6 | 32 | 0 | 0 | Anh | 9A1 | 26 | 0 | 0 | TD |
7A1 | 34 | 0 | 0 |
| 9A2 | 35 | 1 | 0 |
|
7A2 | 32 | 2 | 0 |
| 9A3 | 32 | 2 | 0 |
|
7A3 | 34 | 0 | 0 |
| 9A4 | 32 | 0 | 0 | Toán |
7A4 | 34 | 0 | 0 |
| 9A5 | 34 | 0 | 0 |
|
8A1 | 38 | 0 | 0 |
| 9A6 | 32 | 1 | 0 |
|
- Ưu điểm:
+ Đa số các lớp thực hiện tốt nề nếp nhà trường
+ Đa số các lớp đều đạt tiết học A
Tuyên dương:
+ Các lớp xếp loại xuất sắc toàn diện: 6A1; 6A2, 6A6, 8A1, 8A5, 9A1
+ Em Lương Gia Ân (6A5) nhặt của rơi trả người mất.
- Tồn tại:
+ Về kỉ luật:
. Chuyên cần: Số HS nghỉ học trong tuần so với tuần trước tăng 16 buổi.
. Giờ giấc: Vẫn còn hiện tượng HS đi học trễ, đặc biệt là hiện tượng HS trốn chào cờ.
. Đồng phục: Vẫn còn một số HS chưa có ý thức trong việc thực hiện đồng phục: 6A3, 7A1, 7A2, 7A3, 9A5.
. ATGT: Vẫn còn hiện tượng HS không đội mũ bảo hiểm.
. Trong tuần qua đã xảy ra hiện tượng học sinh vô lễ với GV: Trường (8A4)
. Truy bài đầu giờ: Còn vài HS đừa giỡn 7A4.
+ Về học tập: Hầu hết các lớp thực hiện việc ôn tập kiểm tra học kì I khá tốt.Tuy nhiên vẫn còn một số tiếtnhư:7A2 có 2 tiết B (Một số HS không thực hiện đúng yêu cầu của GV, chọi đồ trong lớp ở tiết Sử và làm gãy thước đo độ của GV môn Toán); 8A6 có 1 tiết B (Đa số HS không làm bài Văn); 9A2 có một tiết B (HS văn vụng trong giờ học); 9A3 có 2 tiết B (Một số HS không làm bài theo yêu cầu của GV và mất trật tự); 9A6 có 1 tiết B (HS không soạn đề cương Anh văn)
vBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN THỨ 17:
LỚP | 6A3 | 6A4 | 6A5 | 6A6 | 7A2 | 7A3 | 7A4 | 8A2 | 8A3 | 8A4 | 8A5 | 8A6 | 9A2 | 9A3 | 9A4 | 9A5 | 9A6 | |||||||||||||||||
Nội quy | 38 | 39 | 36 | 40 | 32 | 33 | 38 | 40 | 34 | 35 | 40 | 36 | 38 | 40 | 38 | 30 | 40 | |||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 50 | 60 | 60 | 55 | 60 | 60 | 60 | 55 | 55 | 50 | 60 | 60 | 55 | |||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
T.Cộng | 98 | 99 | 96 | 100 | 82 | 93 | 98 | 95 | 94 | 95 | 100 | 91 | 93 | 90 | 98 | 90 | 95 | |||||||||||||||||
Xếp loại | XS | XS | XS | XS | Khá | T | XS | XS | T | XS | XS | T | T | T | XS | T | XS | |||||||||||||||||
Hạng | 8 | 7 | 12 | 1 | 11 | 17 | 8 | 13 | 16 | 13 | 1 | 19 | 17 | 20 | 8 | 20 | 13 | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
LỚP | 6A1 | 6A2 | 7A1 | 8A1 | 9A1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Nội quy | 40 | 40 | 37 | 40 | 40 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
T.Cộng | 100 | 100 | 97 | 100 | 100 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Xếp loại | XS | T | Xs | Xs | Xs |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Hạng | 1 | 1 | 11 | 1 | 1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
B. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TUẦN18:
1. HS thi HKI theo lịch:
+ Thứ hai (15/12): Vật lý 6,7,8,9; Địa lý 6,7,8,9; Hóa 8,9 buổi sáng. HS nghỉ để tự ôn tập buổi chiều
+ Thứ Ba: HS nghỉ học ôn thi HKI các môn còn lại.
+ Thứ Tư (17/12):
SÁNG | 07g15 – 08g45 | Ngữ văn 7,9 |
09g15 – 10g00 | Sinh 7,9 | |
CHIỀU | 13g15 – 14g45 | Ngữ văn 6,8 |
15g15 – 16g00 | Sinh 6,8 |
+ Thứ Năm (18/12):
SÁNG | 07g15 – 08g00 | Tiếng Anh 7,9 |
08g15 – 09g00 | Sử 7,9 | |
CHIỀU | 13g15 – 14g00 | Tiếng Anh 6,8 |
14g15 – 15g00 | Sử 6,8 |
+ Thứ Sáu:
SÁNG | 07g15 – 08g45 | Toán 7,9 |
CHIỀU | 13g15 – 14g45 | Toán 6,8 |
2. Ngày thứ Bảy (20/12): HS tham quan – dã ngoại về nguồn theo kế hoạch của Đội và Đoàn thanh niên Chào mừng ngày Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam tại Đồng Nai.
3. Học sinh được nghỉ sáng thứ Hai (22/12) để Giáo viên hoàn tất việc chấm thi.
4. Từ 23/12-27/12: Hoàn tất chương trình HKI theo thời khóa biểu.
TỔ CHỦ NHIỆM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn