A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUẦN 15: [Do lớp 7a3 trực và đánh giá].
I. NỘI QUY:
1. Chuyên cần:
Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép |
6A1 |
|
| 7A1 |
|
| 8A1 |
|
| 9A1 |
|
|
6A2 |
|
| 7A2 |
| 1 | 8A2 |
|
| 9A2 |
|
|
6A3 |
|
| 7A3 |
|
| 8A3 |
| 1 | 9A3 |
|
|
6A4 |
|
| 7A4 |
|
| 8A4 |
| 1 | 9A4 |
|
|
6A5 |
|
|
|
|
| 8A5 |
|
| 9A5 |
|
|
6A6 |
|
|
|
|
| 8A6 |
|
| 9A6 |
|
|
Tổng số buổi vắng trong tuần: 65 - Không phép: 03
+ Đi học trễ: STT (22) 6a2, Chương +Thi + Quốc Anh 6a3, Ái Linh 7a1, Danh 7a2, Khải 7a4, Thanh 8a2 (2lần), Huy 8a4, Thảo 9a2, Long + Bảo 9a3, STT (11,22) + Hà 9a4, STT (23) 9a5.
+Nghỉkhông phép: Khoa 7a2, Tuyền 8a3, Huy 8a4.
+ Cúp tiết:Không có
2. Đồng phục:Nhân 7a2 (sai giầy), Quỳnh 7a4 (không khăn quàng), 8a3 (1HS),Vượng 8a4.
3. Tác phong: Không có
4. Vệ sinh trường, lớp, cá nhân: Không có
5. Kỉ luật - trật tự - lễ phép:
6. BQCC:
7. ATGT:Không đội nón bảo hiểm: STT (32) 6a3 (2lần), Bảo An 7a1, Khang 7a2, N.Linh 7a4, Thanh 8a2, Cường 8a6, Đạt 9a1.
8. Truy bài đầu giờ:Nhựt 7a4 giỡn.
Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài | Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài |
6A1 | 27 | 0 | 0 | Văn | 8A2 | 34 | 0 | 0 | Lý, TD |
6A2 | 33 | 0 | 0 | Toán(2) | 8A3 | 34 | 1 | 0 | TD |
6A3 | 30 | 0 | 0 | TD | 8A4 | 33 | 2 | 0 |
|
6A4 | 31 | 0 | 0 | Anh | 8A5 | 35 | 0 | 0 | Toán |
6A5 | 33 | 1 | 0 |
| 8A6 | 35 | 0 | 0 |
|
6A6 | 33 | 0 | 0 |
| 9A1 | 26 | 0 | 0 |
|
7A1 | 31 | 0 | 0 | Toán, Tin (2) | 9A2 | 35 | 1 | 0 | TD |
7A2 | 33 | 1 | 0 |
| 9A3 | 33 | 0 | 0 | TD |
7A3 | 32 | 2 | 0 |
| 9A4 | 33 | 0 | 0 | Toán (2) |
7A4 | 32 | 0 | 0 |
| 9A5 | 32 | 1 | 0 | GDCD |
8A1 | 30 | 0 | 0 | Toán (3), TD | 9A6 | 36 | 0 | 0 |
|
*Ghi chú: trong tuần có 1 số tiết GV nghỉ ở 1 số lớp do đi học lớp ANQP.
*Ưu điểm:
- Lớp đạt 100% tiết học A: 6a1, 6a2, 6a3, 6a4, 6a5, 6a6, 7a1, 7a4, 8a1, 8a2, 8a5, 8a6, 9a1, 9a3, 9a4, 9a6.
- Tuyên dương các lớp xếp loại xuất sắc toàn diện: 6a1, 6a4, 6a5, 6a6, 8a1, 8a5, 9a6 và tuyên dương em Nguyễn Thị Thanh Tuyền lớp 6a3 nhặt của rơi trả lại người bị mất.
- Đa số các lớp thực hiện tốt nề nếp nhà trường. Không có hiện tượng xuống căn tin trong giờ truy bài hay giờ học, Không sử dụng ĐTDĐ trong giờ học, Không còn hiện tượng gây gỗ đánh nhau.
*Tồn tại
-Về kỉ luật:
+Số HS nghỉ học trong tuần tăng so với tuần trước là 25.
+HS đi học trễ nhiều: 6a2,6a3,7a1,7a2,7a4,8a2,8a4,9a2,9a3,9a4,9a5.
+1 số HS chưa có ý thức trong việc mặc đồng phục ở 1 số lớp như 7a2, 7a4, 8a3, 8a4.
+1 số HS ở các lớp khi lên học ở phòng bộ môn ngồi không đúng sơ đồ lớp.
+HS không đội mủ bảo hiểm khi đi xe đạp điện tăng: 6a3,7a1,7a2,7a4,8a2,8a6, 9a1.
-Về học tập:
+ Hiện tượng HS không học bài, không làm bài, vô lễ với GV nhiều ở K7,k8.
+ Hiện tượng HS không nghiêm túc (nghịch phá, nói chuyện, giỡn), không chú ý học trong các giờ học tăng.
+ Phê bình 1 số HS khối 7,8 có thái độ vô lễ với GV.
+ 1 số GV chưa ký sổ đầu bài.
+ Phê bình 7HS lớp 8a5 không nghe theo lời của GV dạy Tin học khi lên học ở phòng Bộ môn (mang cặp bỏ ngoài hành lang phòng học).
vBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN THỨ 15:
LỚP | 6A3 | 6A4 | 6A5 | 6A6 | 7A2 | 7A3 | 7A4 | 8A2 | 8A3 | 8A4 | 8A5 | 8A6 | 9A2 | 9A3 | 9A4 | 9A5 | 9A6 | |||||||||||||||||
Nội quy | 31 | 40 | 40 | 40 | 31 | 40 | 33 | 35 | 35 | 34 | 33 | 37 | 39 | 38 | 37 | 39 | 40 | |||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 55 | 50 | 60 | 60 | 55 | 50 | 60 | 60 | 55 | 60 | 60 | 55 | 60 | |||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
T.Cộng | 91 | 100 | 100 | 100 | 86 | 90 | 93 | 95 | 90 | 84 | 93 | 97 | 94 | 98 | 97 | 94 | 100 | |||||||||||||||||
Xếp loại | XS | XS | XS | XS | T | T | T | XS | T | K | T | Xs | T | Xs | Xs | T | Xs | |||||||||||||||||
Hạng | 1 | 1 | 1 | 1 | 21 | 19 | 15 | 12 | 19 | 22 | 15 | 9 | 14 | 8 | 7 | 14 | 1 | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
LỚP | 6A1 | 6A2 | 7A1 | 8A1 | 9A1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Nội quy | 40 | 37 | 32 | 40 | 35 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
T.Cộng | 100 | 97 | 92 | 100 | 95 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Xếp loại | XS | XS | T | Xs | Xs |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Hạng | 1 | 9 | 17 | 1 | 12 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
B. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TUẦN16:
1. GVCN nhắc nhở HS ôn tập thi HKI các môn Thể Dục, Nhạc Họa, Tin Học và Công Nghệ Khối 9 (thi tuần 16,17: từ 1/12-13/12/2014)
2. Học sinh ôn tập các môn học theo đề cương GV đã phổ biến chuẩn bị cho thi HKI các môn còn lại. Một số đề cương đã được đưa lên website
3. Các lớp tạm ngưng tập luyện văn nghệ để tập trung cho việc ôn tập văn hóa chuẩn bị cho thi HKI
4. Tiếp tục thực hiện tốt nội qui Nhà trường; chấp hành luật ATGT.
5. Ôn tập tốt cho kiểm tra định kỳ các môn học.
TỔ CHỦ NHIỆM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn