A. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUẦN 01: [Do lớp 9A1 trực và đánh giá].
I. NỘI QUY:
1. Chuyên cần:
Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép | Lớp | Số buổi vắng | Không phép |
6A1 |
|
| 7A1 |
|
| 8A1 |
|
| 9A1 |
|
|
6A2 |
|
| 7A2 |
|
| 8A2 |
|
| 9A2 |
|
|
6A3 |
|
| 7A3 |
|
| 8A3 |
|
| 9A3 |
|
|
6A4 |
|
| 7A4 |
|
| 8A4 |
|
| 9A4 |
|
|
6A5 |
| 1 |
|
|
| 8A5 |
| 1 | 9A5 |
|
|
6A6 |
|
|
|
|
| 8A6 |
|
| 9A6 |
|
|
Tổng số buổi vắng trong tuần: 28 - Không phép: 02
+ Đi học trễ: Bình (6A2), Bình An (6A4), Yến Linh (6A6), Đan Thanh (8A1), Nguyên (8A3), Hùng (9A3), Đạt, Trí (9A4)
+Nghỉkhông phép: Tiền (6A5), Anh (8A5).
+ Cúp tiết:Không có
2. Đồng phục:Hiền (6A2) không đeo khăn quàng; Trương (6A3) sai đồng phục; T.Long, Đạt (6A4) sai đồng phục; Huỳnh, Tuyền (7A1) sai giày; Khoa (7A2) không đeo dây nịt; Bảo (7A3); Phương, Dung (8A2) mang dép; Trâm (8A6)
3. Tác phong: Không có
4. Vệ sinh trường, lớp, cá nhân: Không có
5. Kỉ luật - trật tự - lễ phép: Hữu, Kiệt (8A6) đánh nhau
6. BQCC: Không có
7. ATGT:Bình (6A2), Nhi (6A4), Khuê (7A1), Thư (9A3), Minh Hưng (9A4), Nguyên (9A5) không đội mũ bảo hiểm; Sang (7A4), Vy, Dung(8A5), Vũ (8A6), Hiếu (9A3) ăn hàng rong
8. Truy bài đầu giờ:Vương, Thọ (6A6), Lợi (9A5), mất trất tự; Qúy (7A3) không truy bài
Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài | Lớp | Tiết A | Tiết B | Tiết C | Không kí sổ đầu bài |
6A1 | 22 | 0 | 0 |
| 8A2 | 23 | 0 | 0 | Địa lí |
6A2 | 22 | 0 | 0 |
| 8A3 | 24 | 0 | 0 |
|
6A3 | 22 | 0 | 0 |
| 8A4 | 24 | 0 | 0 |
|
6A4 | 22 | 0 | 0 |
| 8A5 | 24 | 0 | 0 |
|
6A5 | 22 | 0 | 0 |
| 8A6 | 22 | 0 | 0 | Anh, GDCD |
6A6 | 22 | 0 | 0 |
| 9A1 | 22 | 0 | 0 |
|
7A1 | 23 | 0 | 0 |
| 9A2 | 24 | 0 | 0 |
|
7A2 | 23 | 0 | 0 |
| 9A3 | 23 | 0 | 0 |
|
7A3 | 23 | 0 | 0 |
| 9A4 | 22 | 0 | 0 | Văn |
7A4 | 23 | 0 | 0 |
| 9A5 | 24 | 0 | 0 |
|
8A1 | 23 | 0 | 0 |
| 9A6 |
| 0 | 0 |
|
+ Đa số các lớp thực hiện tốt nề nếp nhà trường.
+ Tất cả các lớp đều đạt 100% tiết học A
Tuyên dương:
+ Các lớp xếp loại xuất sắc toàn diện: 6a1, 8A4, 9a1, 9A2, 9A6.
vVề kỉ luật:
- Chuyên cần: Số học sinh nghỉ học trong tuần 28 trường hợp, trong đó vẫn còn 2 trường hợp nghỉ học không phép ở các lớp 6a5, 8a5.
- Giờ giấc: Tình trạng học sinh đi học trễ rải rác ở cáclớp 6A2, 6A4, 6A6, 8A1, 8A3, 9A3, 9A4.
- Đồng phục: Khá nhiều học sinh mặc sai đồng phục tập trung ở khối 7,8.
- ATGT: Vẫn còn hiện tượng HS không đội mũ bảo hiểm và ăn hàng rong trước cổng trường.
- Truy bài đầu giờ: Đã đi vào nề nếp nhưng vẫn có những bạn chưa nghiêm túc ở một số lớp như 6A6, 7a3, 9A5.
- Đặc biệt xảy ra tình trạng đánh nhau giữa Hữu, Kiệt lớp 8A6
vVề học tập:
- Tất cà các lớp đều không có tiết B. Tuy nhiên ở một số tiết, các bạn vẫn nói chuyện, chưa tập trung nghe giảng hoặc không học bài, không làm bài.
vBẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI ĐUA TUẦN THỨ 01:
LỚP | 6A3 | 6A4 | 6A5 | 6A6 | 7A2 | 7A3 | 7A4 | 8A2 | 8A3 | 8A4 | 8A5 | 8A6 | 9A2 | 9A3 | 9A4 | 9A5 | 9A6 | |||||||||||||||||
Nội quy | 38 | 34 | 37 | 37 | 38 | 37 | 37 | 34 | 39 | 40 | 31 | 25 | 40 | 33 | 29 | 36 | 40 | |||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | |||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
T.Cộng | 98 | 94 | 97 | 97 | 98 | 97 | 97 | 94 | 99 | 100 | 91 | 85 | 100 | 93 | 97 | 96 | 100 | |||||||||||||||||
Xếp loại | XS | Tốt | XS | XS | XS | XS | XS | Tốt | XS | XS | Tốt | Tốt | XS | Tốt | XS | XS | XS | |||||||||||||||||
Hạng | 7 | 16 | 9 | 9 | 7 | 9 | 9 | 16 | 6 | 1 | 20 | 22 | 1 | 19 | 9 | 15 | 1 | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
LỚP | 6A1 | 6A2 | 7A1 | 8A1 | 9A1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Nội quy | 40 | 34 | 29 | 37 | 40 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Học tập | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Đ. Cộng |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||
T.Cộng | 100 | 94 | 89 | 97 | 100 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Xếp loại | XS | Tốt | Tốt | XS | XS |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Hạng | 1 | 16 | 21 | 9 | 1 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
B. CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TUẦN02:
1. Nhận danh sách HS chính thức từ Phòng Quản sinh (8g30).
2. Tiếp tục thực hiện phân công trực nhật vệ sinh và trang trí lớp.
3. Lập sơ đồ chỗ ngồi của HS: 2 bản: 01 dán ở sổ đầu bài, 01 nộp về phòng Quản sinh để theo dõi.
4. Gửi thư mời họp toàn thể CMHS vào lúc 14g00 ngày thứ Bảy, 30/8/2014.
5. Chuẩn bị nhân sự đưa vào Ban đại diện CMHS lớp, trường. Chuẩn bị nội dung họp toàn thể CMHS theo hướng dẫn.
6. Lập hồ sơ chủ nhiệm theo mẫu.
7. Tổ chức cho HS tham gia HĐNGLL với chủ đề: “Tuần lễ sinh hoạt tập thể đầu năm học” vào 15g00 chiều thứ Sáu, 29/8/2014 theo kế hoạch của Ban HĐNGLL.
8. Lớp trực tuần từ 25/8 đến 30/8/2014: lớp 9A2.
TỔ CHỦ NHIỆM
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn